SITRANS P300 pressure transmitters for gage pressure with front-flush membrane, single-chamber measuring housing rating plate inscription in English
SITRANS P300 là một bộ cảm biến áp suất dùng cho áp suất tương đối và áp suất tuyệt đối. Có các phiên bản kết nối tiểu chuẩn kiểu ren, cũng như các phiên bản kiểu flush-mounted. Với tiêu chuẩn flush-mounted Một số phiên bản phù hợp với các ứng dụng thực phẩm và dược phẩm, và đáp ứng yêu cầu vệ sinh EHEDG và 3A.
Tín hiệu đầu ra là dòng từ 4 đến 20 mA hoặc tín hiệu PROFIBUS PA hoặc FOUNDATION Fieldbus, tương ứng tuyến tính với áp suất đầu vào. Giao tiếp thông qua giao thức HART hoặc giao diện PROFIBUS PA hoặc FOUNDATION Fieldbus. Các thiết lập cơ bản của bộ cảm biến có thể dễ dàng được thực hiện tại chỗ bằng ba nút nhấn.
SITRANS P300 có vỏ thép không gỉ dạng nguyên khối. Bộ truyền áp được chứng nhận đạt tiêu chuẩn bảo vệ "an toàn cách điện". Nó có thể được sử dụng trong khu vực 1 hoặc khu vực 0.
Độ bền cao và tuổi thọ dài
Độ tin cậy cao ngay cả trong điều kiện hóa chất và cơ học cực đoan
Chức năng chẩn đoán và mô phỏng chi tiết
Lỗi phù hợp tối thiểu Độ sai lệch dài hạn nhỏ
Các bộ phận tiếp xúc với chất lỏng được làm từ vật liệu chất lượng cao (ví dụ: thép không gỉ, Hastelloy) Phạm vi đo từ 0,008 bar đến 400 bar (0,1 psi đến 5802 psi)
Độ chính xác đo cao
Thiết lập thông số sử dụng các phím điều khiển và giao thức HART và/hoặc PROFIBUS PA hoặc FOUNDATION Fieldbus
Sitrans P300 có sẵn hai phiên bản đo áp suất tương đối và áp suất tuyệt đối. Tín hiệu đầu ra 4 đến 20 mA hoặc tín hiệu PROFIBUS PA hoặc FOUNDATION Fieldbus, tương ứng tuyến tính với áp suất đầu vào.
Có thể được sử dụng cho các ứng dụng đo như:
Áp suất tương đối, áp suất tuyệt đối,mức, thể tích,khối lượng của khí, hơi và chất lỏng ăn mòn, không ăn mòn và nguy hiểm.
Đo áp suất tương đối : Dải đo nhỏ nhất là 0,01 bar (0,15 psi), lớn nhất là 400 bar (5802 psi).
Áp suất tuyệt đối: Dải đo nhỏ nhất là 0,008 bar a (0,12 psi a), lớn nhất là 30 bar a (435 psi a).
Đo mức, thể tích, khối lượng :Với các thiết lập tham số phù hợp, phiên bản đo áp suất tương đối có thể đo mức, thề tích, khối lượng của chất lỏng ăn mòn, không ăn mòn và nguy hiểm.
Đối với đo mức trong một bình chứa mở, bạn chỉ cần một thiết bị. Đối với đo mức trong một bình chứa đóng, bạn cần hai thiết bị và một hệ thống điều khiển quy trình.
Đại lượng vật lý | Đơn vị |
Áp suất ( pressure) | Mpa, kPa, Pa, bar, mbar, torr, atm, psi, g/cm2, kg/cm2, mmH2O, mmH2O (4 °C), in H2O, in H20 (4 °C), ftH2O (20 °C), mmHg, inHg |
Mức ( level) | m, cm, mm, ft, in, yd |
Khối lượng ( Mass) | g, kg, t, lb, Ston, Lton, oz |
Thể tích ( Volume) | m3, dm3, hl, yd3, ft3, in3, US gallon, lmp. gallon, bushel, barrel, barrel liquid |
Lưu lượng khối ( volume flow) | m3/s, m3/min, m3/h, m3/d, l/s, l/min, l/h, l/ d, Ml/d, ft3/s, ft3/min, ft3/h, ft3/d, US gallon/s, US gallon/min, US gallon/h, US gallon/d, bbl/s, bbl/min, bbl/h, bbl/d |
Lưu lượng khối lượng (Mass flow) | g/s, g/min, g/h, g/d, kg/s, kg/min, kg/h, kg/d, t/s, t/min, t/h, /t/d, lb/s, lb/min, lb/h, lb/d, STon/s, STon/min, STon/h, STon/d, LTon/s, LTon/min, LTon/h, LTon/d |
Nhiệt độ (Temperature) | K, °C, °F, °R |
Other | % |
Mã đặt hàng
Dãi áp suất | Ngõ ra 4 ... 20 mA/HART | Ngõ ra PROFIBUS PA | Ngõ ra FOUNDATION Fieldbus (FF) |
0.01 ... 1 bar | 7MF8123-XXXXX-XXXX | 7MF8124-XXXXX-XXXX | 7MF8125-XXXXX-XXXX |
0.04 ... 4 bar | |||
0.16 ... 16 bar | |||
0.63 ... 63 bar | |||
43.34 ... 1300 mbar a | |||
0.17 ... 5 bar a | |||
1 ... 30 bar a |
CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT
Công nghệ thuận phát
❖ Địa chỉ: Số 16/4A Bùi Xương Trạch, Phường Long Trường, Thành Phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
❖ Hotline:0976.339.422
❖ Email: info@tpautotech.com
❖ Website: https://tpautotech.com/
Chính sách