Tổng quang:
- Remote seals dùng để đo chất lỏng độ nhớt cao, ăn mòn mạnh hoặc môi chất dạng sợi (cũng như chất lỏng ở nhiệt độ cực đoan).
- Có thể được sử dụng với các bộ cảm biến áp suất sau:
- SITRANS P320/420 ,SITRANS P300
- Remote seals có các phiên bản sau:
- Dạng sandwich và flange, dạng Quick-release cho ngành thực phẩm và đồ uống
- Với vật liệu màng và chất lỏng dẫn truyền áp suất đa dạng.
Tại sao phải dùng remote seales:
- Không có tiếp xúc trực tiếp giữa bộ cảm biến áp suất và chất lỏng
- Có sẵn trong nhiều phiên bản
- Được thiết kế đặc biệt cho các điều kiện vận hành khó khăn
- Phiên bản dễ dàng tháo lắp có sẵn cho ngành công nghiệp thực phẩm
Khi nào sử dụng remote seals:
- Nhiệt độ của môi chất vượt ngoài giới hạn được chỉ định cho bộ cảm biến áp suất.
- Môi chất ăn mòn và cần sử dụng vật liệu màng không có sẵn cho bộ cảm biến áp suất.
- Môi chất có độ nhớt cao hoặc chứa nhiều hạt rắn và có thể làm tắc kín các buồng mẫu của bộ cảm biến áp suất.
- Môi chất có khả năng đông trong các buồng mẫu hoặc cáp đo.
- Môi chất là loại không đồng nhất hoặc có cấu trúc sợi.
- Môi chất có khuynh hướng đối với sự polymer hóa hoặc tinh thể hóa.
- Remote seals dễ dàng tháo lắp, như yêu cầu trong ngành thực phẩm và đồ uống để làm sạch nhanh chóng, ví dụ như trong quá trình vệ sinh.
- Quy trình yêu cầu làm sạch điểm đo, như trong quy trình pha lô, ví dụ như làm sạch sau mỗi lô sản xuất.
Cấu tạo:
Remote seals được cấu tạo từ 3 thành phần chính như sau:
1/ Cảm biến áp suất.
2/ Một hoặc hai remote seals
3/ Chất lỏng dẫn truyền áp suất.
- Kết nối giữa bộ cảm biến áp suất và remote seals (lắp trực tiếp hoặc thông qua ống truyền dẫn áp suất (capillary)).
- Môi chất và remote seals được tiếp xúc với nhau thông qua 1 lớp màng linh động và có thể uốn cong, biến dạng theo áp lực của chất lỏng mà không làm thay đổi nhiều áp suất gốc. Cấu trúc này cho phép đo lường chính xác áp suất của chất lỏng mà không làm ảnh hưởng đến chất lỏng chính mà bạn đang đo lường. Giữa màng cách ly này và cảm biến áp suất là chất dẫn truyền áp suất.
- Trong nhiều trường hợp, một ống dẫn áp phải được kết nối giữa remote seals và cảm biến áp suất để giảm hiệu ứng nhiệt đối với bộ cảm biến áp suất khi chất lỏng đo có nhiệt độ cao.
- Tuy nhiên, ống dẫn ảnh hưởng đến thời gian phản ứng và đáp ứng nhiệt của toàn bộ hệ thống remote seals. Khi sử dụng ống dẫn để kết nối remote seals với bộ cảm biến áp suất để đo áp suất chênh lệch, luôn phải sử dụng hai ống dẫn có chiều dài bằng nhau.
- Tuỳ chọn, Remote seals có phần mở rộng màng (ống) có thể được đặt hàng.
- Remote seals dạng sandwich được cố định bằng một mặt bích trống.
Phẩn loại :




Kiểu kết nối:
- Dạng sandwich

- Dạng mặt bích ( flange)

- Dạng tháo lắp nhanh Quick-release

- Dạng vặn ren

- Dạng tháo lắp nhanh gắn trong đường ống

Vật liệu
Vật liệu |
Nhiệt độ lớn nhất cho phép |
Stainless steel, mat. no. 1.4404/316L |
400 °C (752 °F) |
PTFE coating |
200 °C (392 °F) |
260 °C (500 °F) |
150 °C (302 °F) |
50 °C (302 °F) |
ECTFE coating |
150 °C (302 °F) |
PFA coating |
200 °C (392 °F) |
260 °C (500 °F) |
150 °C (302 °F) |
50 °C (302 °F) |
Hastelloy C4, mat. no. 2.4610 |
400 °C (752 °F) |
Hastelloy C276, mat. no. 2.4819 |
400 °C (752 °F) |
Hastelloy C22, mat. no. 2.4602 |
400 °C (752 °F) |
Monel 400, mat. no. 2.4360 |
400 °C (752 °F) |
Tantalum |
300 °C (572 °F) |
150 °C (302 °F) |
Duplex, mat. no. 1.4462 |
250 °C (482 °F) |
Titanium |
150 °C (302 °F) |
Inconel |
400 °C (752 °F) |
Incoloy |
400 °C (752 °F) |
Gold coating |
400 °C (752 °F) |