Mag 5100w

CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN CÔNG TY CÔNG NGHỆ THUẬN PHÁT

Email: info@tpautotech.com

Hotline: 0976 339 422

Mag 5100w

Cảm biến Mag 5100W
Đường kính DN15 ..DN2000
Thích hợp đo lưu lương chất lỏng ( dẫn điện)
Dùng trong các ứng dụng liên quan đến nước ngầm, nước uống, nước thải.

  • Đặc điểm: Cảm biến dòng điện từ SITRANS FM MAG 5100 W có những đặc điểm sau:
    • Kích thước đường kính từ DN 15 đến DN 2000 (tương đương từ ½" đến 80").
    • Chương trình lưu kho MAG 5100 W đảm bảo thời gian giao hàng ngắn.
    • Có các loại kết nối mặt bích EN 1092-1 (DIN 2501), ANSI, AWWA, AS và JIS.
    • Lớp lót bằng cao su cứng NBR và Ebonite Hard Rubber phù hợp cho tất cả các ứng dụng liên quan đến nước.
    • Lớp lót EPDM với các phê duyệt sử dụng cho nước uống.
    • Điện cực đo và tiếp đất tích hợp bằng Hastelloy.
    • Tăng độ chính xác của lưu lượng thấp để phát hiện rò rỉ nước, nhờ thiết kế lớp lót hình nón.
    • Có phê duyệt cho nước uống.
    • Phù hợp để chôn trực tiếp và luôn ngập nước.
    • Có phê duyệt cho việc đo chuyển giao sở hữu cho nước lạnh và đo năng lượng (MI-001, KIWA, NMI M10, PTB K7.2).
    • Chiều dài tích hợp theo tiêu chuẩn ISO 20456, bao gồm các kích thước lên đến DN 400.
    • Dễ dàng điều chỉnh, đơn vị SENSORPROM tự động tải lên giá trị hiệu chuẩn và cài đặt..
    • Tuân theo tiêu chuẩn ISO 4064 và EN 14154 cho máy đo cơ học lưu lượng.
    • Được chấp thuận cho Fire Service Meter (Số lớp 1044) cho hệ thống bảo vệ cháy tự động.
    • Tuân theo các chỉ thị của Liên minh châu Âu (EEC directives): PED (Pressure Equipment Directive) 2014/68/EU pressure directive cho các mặt bích theo tiêu chuẩn EN 1092-1.
    • Dễ dàng nâng cấp tại hiện trường hoặc nhà máy để đạt chuẩn IP68/NEMA 6P cho cảm biến tiêu chuẩn.
    • Được chấp thuận loại thiết bị hàng hải (DNV).
  • Ứng dụng:các ứng dụng chính của các cảm biến dòng điện từ Mag 5100W có thể tìm thấy trong các lĩnh vực sau:
    • Thu gom nước (Water abstraction): Đo lưu lượng nước được lấy từ nguồn nước tự nhiên, chẳng hạn như sông, hồ, hoặc giếng.

    • Xử lý nước (Water treatment): Đo lưu lượng trong các quy trình xử lý nước để làm cho nước trở nên an toàn và sạch hơn để sử dụng.

    • Mạng phân phối nước (quản lý phát hiện rò rỉ): Sử dụng để theo dõi lưu lượng nước trong mạng lưới phân phối nước để phát hiện và quản lý rò rỉ nước.

    • Đồng hành đo lường chuyển giao nước (Custody transfer water meters): Sử dụng để đo lưu lượng nước trong quá trình chuyển giao nước từ nguồn cung cấp đến khách hàng và thanh toán dựa trên lưu lượng đó.

    • Tưới tiêu (Irrigation): Đo lưu lượng nước được sử dụng trong hệ thống tưới tiêu để quản lý và tối ưu hóa việc cung cấp nước cho cây trồng.

    • Xử lý nước thải (Waste water treatment): Đo lưu lượng nước thải trong các quy trình xử lý nước thải để loại bỏ các chất ô nhiễm và xử lý nước thải thành dạng an toàn.

    • Nhà máy lọc nước (ví dụ: lọc ngược osmosis và siêu lọc): Sử dụng để đo lưu lượng trong các nhà máy lọc nước, bao gồm các công nghệ như lọc ngược osmosis và siêu lọc.

    • Ứng dụng nước công nghiệp (Industrial water applications): Sử dụng trong các quy trình công nghiệp để đo lưu lượng nước trong các ứng dụng đa dạng như làm mát, sản xuất và xử lý.

  • Nguyên lý hoạt động:
    • Nguyên tắc đo lường  dựa trên định luật từ trường điện động Faraday, theo đó cảm biến chuyển đổi dòng chảy thành một điện áp  tỷ lệ với tốc độ của dòng chảy.
  • Đặc tính kỹ thuật:
Thông số  MAG 5100W
Kích thước đường ống DN 15 … 2000 (½" … 80")
Nguyên lý đo Điện từ
Excitation frequency
  • DN 15 ... 65 (½" ... 2½"): 12.5 Hz/15 Hz
  • DN 80 … 150 (3" … 6"): 6.25 Hz/7.5 Hz
  • DN 200 … 300 (8" ... 12"): 3.125 Hz/3.75 Hz
  • DN 350 ... 2000 (14" ... 80"):1.5625 Hz/1.875 Hz
Chuần truyền thông HART, FOUNDATION Fieldbus H1, DeviceNet, PROFIBUS DP and PA, Modbus RTU/RS 485.
Chuẩn kết nối mặt bích
  • EN 1092-1
  • ANSI B16.5
  • AS4087
Điều kiện hoạt động  
Sensor -40 ... +70 °C (-40 ... +158 °F)
Nhiệt độ môi chất -10 ... +70 °C (14 ... 158 °F)
Vật liệu thân, mặt bích Carbon steel ASTM A 105 with corrosion protection EN ISO 12944 grade C4 or C5 
Vật liệu hộp đấu dây Fibre glass reinforced polyamide
Lớp lót ( sứ)
  • EPDM
  • Hard NBR Rubber
Điện cực Hastelloy C-276 incl. grounding electrodes
Chứng nhận  
Phòng chống cháy nổ  
 
  • FM
    • NI Class I Div. 2 Groups A, B, C, D
    • NI Class I Zone 2 Groups IIC
  • Drinking water
    • EPDM liner:
  • Marine
    • DNV
  • Mã hàng tham khảo
Đường kính ống Mã hàng Mag 5100W lớp lót NBR Mã hàng Mag 5100W lớp lót EPDM
DN15 7ME6520-1VF13-2AA2-ZF55 7ME6520-1VF12-2AA2-ZF55
DN25 7ME6520-2DF13-2AA2-Z F55  7ME6520-2DF12-2AA2-Z F55 
DN40 7ME6520-2RF13-2AA2-Z F55  7ME6520-2RF12-2AA2-Z F55 
DN50 7ME6520-2YC13-2AA2-Z F55  7ME6520-2YC12-2AA2-Z F55 
DN65 7ME6520-3FC13-2AA2-Z F55  7ME6520-3FC12-2AA2-Z F55 
DN80 7ME6520-3MC13-2AA2-Z F55  7ME6520-3MC12-2AA2-Z F55 
DN100 7ME6520-3TC13-2AA2-Z F55  7ME6520-3TC12-2AA2-Z F55 
DN125 7ME6520-4BC13-2AA2-Z F55  7ME6520-4BC12-2AA2-Z F55 
DN150 7ME6520-4HC13-2AA2-Z F55  7ME6520-4HC12-2AA2-Z F55 
DN200 7ME6520-4PC13-2AA2-Z F55  7ME6520-4PC12-2AA2-Z F55 
DN250 7ME6520-4VC13-2AA2-Z F55  7ME6520-4VC12-2AA2-Z F55 
DN300 7ME6520-5DC13-2AA2-Z F55  7ME6520-5DC12-2AA2-Z F55 
DN350 7ME6520-5KC13-2AA2-Z F55  7ME6520-5KC12-2AA2-Z F55 
DN400 7ME6520-5RC13-2AA2-Z F55  7ME6520-5RC12-2AA2-Z F55 
DN450 7ME6520-5YC13-2AA2-Z F55  7ME6520-5YC12-2AA2-Z F55 
DN500 7ME6520-6FC13-2AA2-Z F55  7ME6520-6FC12-2AA2-Z F55 
DN600 7ME6520-6PC13-2AA2-Z F55  7ME6520-6PC12-2AA2-Z F55 
DN700 7ME6520-6YC13-2AA2-Z F55  7ME6520-6YC12-2AA2-Z F55 
........... 7ME6520-XXXXX-XXXX-Z F55  7ME6520-XXXXX-XXXX-Z F55 
DN2000 7ME6520-8YB13-2AA2  7ME6520-8YB12-2AA2 

 

Sản phẩm Liên quan

Zalo
Hotline