Mag 1100 and Mag 1100HT

CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN CÔNG TY CÔNG NGHỆ THUẬN PHÁT

Email: info@tpautotech.com

Hotline: 0976 339 422

Mag 1100 and Mag 1100HT

Cảm biến Mag 1100 thiết kế wafer
Đường kính DN2 ..Dn100
Thích hợp đo lưu lương chất lỏng ( dẫn điện)
Dùng trong các ngành nước cấp, nước thải, dược phẩm, và hóa chất công nghiệp.

  • Tổng Quang:
    • Dãi kích thước cảm biến: DN 2 đến DN 100 (tương đương từ 1/12 inch đến 4 inch)
    • Thiết kế wafer nhỏ gọn đáp ứng các tiêu chuẩn flange EN 1092, DIN và ANSI
    • Vỏ cảm biến bằng thép không gỉ AISI 316 chống ăn mòn
    • Lớp phủ và điện cực chống ăn mòn cao cấp phù hợp với hầu hết các loại chất truyền qua quy trình cực đoan nhất
    • Nhiệt độ môi chất lên tới 200 °C (392 °F)
    • Cấp bảo vệ: IP67/NEMA 6 chống nước và bụi
  • Ứng dụng: thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu đo lường chính xác dòng chất lỏng trong các ngành công nghiệp
    và quy trình có yêu cầu cao về kiểm soát và theo dõi.các ứng dụng chính của cảm biến dòng từ điện từ SITRANS FM có thể được tìm thấy trong các lĩnh vực sau đây
    • ​​​​Ngành công nghiệp quy trình (Process industry):  thường được sử dụng trong các quy trình sản xuất và xử lý chất lỏng, dầu khí, và các quy trình công nghiệp khác.
    • Ngành công nghiệp hóa chất (Chemical industry): được áp dụng trong ngành công nghiệp hóa chất để đo lường và kiểm soát dòng chất lỏng trong các quy trình sản xuất hóa chất
    • Ngành công nghiệp dược phẩm (Pharmaceutical industry): Trong ngành công nghiệp dược phẩm, cảm biến này có thể được sử dụng để kiểm tra và đo lường các dòng chất lỏng trong quy trình sản xuất các sản phẩm dược phẩm.
    • Xử lý nước, ví dụ như việc đo lượng hóa chất được bơm vào trong quá trình xử lý nước thải hoặc nước uống.
  • Thiết kế: 
    • Có thể lắp đặt hiện thị tại chổ hoặc từ xa
    • Dễ dàng thay thế bộ hiển thị kiểu  "cắm và chạy"
    • Nâng cấp đơn giản tại hiện trường lên hộp kết nối chống nước IP68/NEMA 6P
    • Phiên bản ATEX 2G D
    • FM Class I Div 2
  • Nguyên lý hoạt động:
    • Nguyên tắc đo lường  dựa trên định luật từ trường điện động Faraday, theo đó cảm biến chuyển đổi dòng chảy thành một điện áp  tỷ lệ với tốc độ của dòng chảy.
  • Đặc tính kỹ thuật:
Thông số Mag 1100  
Nguyên lý đo Điện từ Điện từ
Excitation frequency DN 2 … 65 (1/12" … 2½"): 12.5 Hz/15 Hz
DN 80, 100 (3", 4"): 6.25 Hz/7.5 Hz
DN 15 … 50 (½" … 2"): 12.5 Hz/15 Hz
DN 80, 100 (3", 4"): 6.25 Hz/7.5 Hz
Chuần truyền thông HART, FOUNDATION Fieldbus H1, DeviceNet, PROFIBUS DP and PA, Modbus RTU/RS 485. HART, FOUNDATION Fieldbus H1, DeviceNet, PROFIBUS DP and PA, Modbus RTU/RS 485.
Chuẩn kết nối EN 1092-1 (DIN 2501), ANSI B 16.5 class 150 and 300 or equivalent EN 1092-1 (DIN 2501), ANSI B 16.5 class 150 and 300 or equivalent
Điều kiện hoạt động    
Sensor -40 … +100 °C (-40 … +212 °F) -40 … +100 °C (-40 … +212 °F)
Nhiệt độ môi chất -20 … +150 °C (-4 … +302 °F) -20 … +200 °C (-4 … +392 °F)
Vật liệu thân Stainless steel AISI 316L/1.4404 Stainless steel AISI 316L/1.4404
Vật liệu hộp đấu dây Fibre glass reinforced polyamide Stainless steel AISI 316/1.4436
Vật liệu Fixing studs Stainless steel AISI 304/1.4301, Stainless steel AISI 304/1.4301,
Lớp lót ( sứ) DN 2, 3 (1/12", 1/8"): Zirconium oxide (ZrO2) (ceramic)
DN 6 … 100 (¼" … 4"): Aluminum oxide Al2O3
DN 15 … 100 (½", 4"): Aluminum oxide Al2O3
Lớp lót (PFA) Reinforced PFA  
Điện cực    
MAG 1100 Lớp lót sứ  Platinum with gold/Titanium brazing alloy Platinum with gold/Titanium brazing alloy
MAG 1100 Lớp lót (PFA) Hastelloy C276/2.4819; Hastelloy C22/2.4602  
Chứng nhận    
Phòng chống cháy nổ ATEX, EAC Ex Zone 1 Ex d e ia IIB T6 Gb
ATEXZone 21 Ex tD A21 IP67
ATEX, EAC Ex Zone 1 Ex d e ia IIB T6 Gb
ATEXZone 21 Ex tD A21 IP67
  FM NI Class I Div. 2 Groups A, B, C, D FM NI Class I Div. 2 Groups A, B, C, D
  • Mã hàng tham khảo

Đường kính

Mag 1100 Mag 1100 HT
DN2 7ME6110-1DA20-2AA1  
DN3 7ME6110-1HA20-2AA1  
DN6 7ME6110-1MA20-2AA1  
DN10 7ME6110-1RA10-1AA1    
DN15 7ME6110-1VA10-1AA1   7ME6120-1VA20-2AA4-Z N02 
DN25 7ME6110-2DA10-1AA1   7ME6120-2DA20-2AA4-Z N02 
DN40 7ME6110-2RA10-2AA1 7ME6120-2RA20-2AA4-Z N02 
DN50 7ME6110-2YA10-2AA1   7ME6120-2YA20-2AA4-Z N02 
DN65 7ME6110-3FA10-2AA1  
DN80 7ME6110-3MA10-1AA1 7ME6120-3MA20-2AA4-Z N02 
DN100 7ME6110-3TA10-1AA1 7ME6120-3TA20-2AA4-Z N02 

 

Sản phẩm Liên quan

Zalo
Hotline